- VN
- EN
NGUYÊN LIỆU VI SINH

STT | NGUYÊN LIỆU | DIỄN GIẢI | QUY CÁCH |
---|---|---|---|
1 | Bacillus coagualans 109 CFU/g |
Nâng cao sức khỏe vật nuôi, kiểm soát các enzymes thuỷ phân ngoại bào tăng cường quá trình tiêu hoá. |
25kg |
2 | Bacillus licheniformis 109 CFU/g |
Nâng cao sức khỏe vật nuôi, kiểm soát các enzymes thuỷ phân ngoại bào tăng cường quá trình tiêu hoá |
25kg |
3 | Bacillus subtilis 109 CFU/g |
Nâng cao sức khỏe vật nuôi, kiểm soát các enzymes thuỷ phân ngoại bào tăng cường quá trình tiêu hoá. |
25kg |
4 | Bifidobaciterium sp 109 CFU/g |
Nâng cao sức khỏe vật nuôi, kiểm soát các enzymes thuỷ phân ngoại bào tăng cường quá trình tiêu hoá |
25kg |
5 | Lactobacillus casei 109 CFU/g |
Nâng cao sức khỏe vật nuôi, kiểm soát các enzymes thuỷ phân ngoại bào tăng cường quá trình tiêu hoá. |
25kg |
6 | Lactobacillus acidophilus 109 CFU/g |
Ức chế vi sinh vật có hại, sản sinh ra acid lactic tạo môi trường pH thấp cho đường ruột để ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn có hại và nhóm vi sinh gây thối rữa. |
25kg |
7 | Lactobacillus plantarum 109 CFU/g |
Ức chế vi sinh vật có hại, sản sinh ra acid lactic tạo môi trường pH thấp cho đường ruột để ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn có hại và nhóm vi sinh gây thối rữa. |
25kg |
8 | Saccharomyces boulardii 109 CFU/g |
Lactobacillus Plantarum giúp tiêu hóa các chất xơ, acid lactic giúp phòng ngừa và ngăn chặn rối loạn tiêu hóa, giúp cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột, khôi phục lại cân bằng vi khuẩn tự nhiên trong cơ thể, chuyển lactose thành acid lactic, hạn chế dị ứng. |
25kg |
9 | Saccharomyces cerevisiae 109 CFU/g |
Ức chế vi sinh vật có hại, sinh ra một số vitamin có lợi cho vật nuôi. kháng sinh phòng trị bệnh. |
25kg |
10 | Aspergillus oryzae 109 CFU/g |
Ức chế vi sinh vật có hại, sinh ra một số vitamin có lợi cho vật nuôi. kháng sinh phòng trị bệnh. |
25kg |
11 | Aspergillus niger 109 CFU/g |
Nhóm vi sinh vật có hoạt tính tổ hợp enzyme thuỷ phân ngoại bào mạnh, sử dụng trong xử lý các chất thải hữu cơ, làm phân bón và ức chế các vi sinh vật gây bệnh trên thực vật |
25kg |
12 | Tricoderma viridae 109 CFU/g |
Nhóm vi sinh vật có hoạt tính tổ hợp enzyme thuỷ phân ngoại bào mạnh, sử dụng trong xử lý các chất thải hữu cơ, làm phân bón và ức chế các vi sinh vật gây bệnh trên thực vật |
25kg |
13 | Streptomyces spp 109 CFU/g |
Nhóm vi sinh vật có hoạt tính tổ hợp enzyme thuỷ phân ngoại bào mạnh, sử dụng trong xử lý các chất thải hữu cơ, làm phân bón và ức chế các vi sinh vật gây bệnh trên thực vật |
25kg |
14 | Rhodobacter sphaeroides 109CFU/g |
Nhóm vi khuẩn quang hợp tía có tác dụng phân hủy các chất hữu cơ, xử lý ô nhiễm và hấp thụ các loại khí độc H2S, NO2, NH3 |
20lít |
15 | Rhodobacter palustris 109CFU/g |
Nhóm vi khuẩn quang hợp tía có tác dụng phân hủy các chất hữu cơ, xử lý ô nhiễm và hấp thụ các loại khí độc H2S, NO2, NH3 |
20lít |